🔍
Search:
CON ĐƯỜNG
🌟
CON ĐƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
작고 좁은 길.
1
CON ĐƯỜNG NHỎ:
Đường nhỏ và hẹp.
-
Danh từ
-
1
어려움을 이기고 살아 나갈 수 있는 길.
1
CON ĐƯỜNG SỐNG:
Con đường có thể chiến thắng khó khăn và sống sót.
-
Danh từ
-
1
살아가기 위한 방법이나 수단.
1
CON ĐƯỜNG SỐNG:
Phương tiện hay phương pháp để sống.
-
Danh từ
-
1
굽지 않고 곧게 뻗은 길.
1
CON ĐƯỜNG THẲNG:
Con đường thẳng và không có khúc cong.
-
Danh từ
-
1
어렵고 고된 일이나 생활.
1
CON ĐƯỜNG KHỔ ẢI:
Cuộc sống hay công việc khó khăn, khổ cực.
-
Danh từ
-
1
돌이 많은 길.
1
CON ĐƯỜNG RẢI ĐÁ:
Đường có nhiều đá sỏi.
-
Danh từ
-
1
눈에 덮인 길.
1
CON ĐƯỜNG TUYẾT PHỦ:
Con đường bị phủ tuyết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
집들 사이에 있는 길고 좁은 길.
1
CON ĐƯỜNG HẺM, NGÕ HẺM:
Lối đi nhỏ hẹp giữa những căn nhà.
-
-
1
힘들고 어려운 삶을 살다.
1
ĐI CON ĐƯỜNG ĐẦY CHÔNG GAI:
Sống một cuộc sống vất vả và khó khăn.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람이 간 곳이나 가야 할 방향.
1
CON ĐƯỜNG, LỐI ĐI:
Phương hướng mà người nào đó sẽ phải đi hoặc nơi đã đi.
-
2
어떤 일에 대한 입장이나 태도.
2
ĐƯỜNG LỐI:
Lập trường hoặc thái độ về việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차가 잘 다닐 수 있도록 만들어 놓은 길.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG, ĐƯỜNG XÁ:
Đường được làm ra cho người hay xe đi lại dễ dàng.
-
-
1
(옛날에) 나랏일을 하는 관리가 되다.
1
BƯỚC LÊN CON ĐƯỜNG LÀM QUAN:
Trở thành quan lại làm việc nước (vào ngày xưa).
-
Danh từ
-
1
목적지까지의 경로나 일정.
1
LỘ TRÌNH:
Con đường hoặc lịch trình tới đích đến.
-
2
오랜 시간이 거쳐 지나는 과정.
2
LỘ TRÌNH, CON ĐƯỜNG:
Quá trình trải qua thời gian lâu.
-
Danh từ
-
1
처음으로 가 보는 길.
1
CON ĐƯỜNG MỚI, CHÂN TRỜI MỚI:
Con đường lần đầu tiên thử đi.
-
Danh từ
-
1
길의 바닥 표면.
1
MẶT ĐƯỜNG:
Bề mặt của lòng đường
-
2
길거리나 길의 위.
2
CON ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ:
Đường hoặc trên đường.
-
☆
Danh từ
-
1
높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 길.
1
CON ĐƯỜNG DỐC:
Con đường nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
-
2
한창때를 지나 기운이나 기세가 약해지는 시기나 단계.
2
GIAI ĐOẠN XUỐNG DỐC:
Thời kì hoặc giai đoạn mà lúc cao trào đã qua nên khí thế hay tâm trạng yếu đi.
-
-
1
어떠한 일을 하려는 의지가 있다면 그 일을 이룰 수 있는 방법이 생긴다.
1
Ở ĐÂU CÓ MƠ ƯỚC Ở ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG:
Nếu có ý chí mong muốn làm điều gì đó thì sẽ có cách để đạt điều đó.
-
Danh từ
-
1
도시 안에서 중심이 되는 거리.
1
PHỐ TRUNG TÂM, CON ĐƯỜNG TRUNG CHÍNH:
Khu phố trở thành trung tâm trong đô thị.
-
Danh từ
-
1
바로 가지 않고 돌아서 가는 길.
1
ĐƯỜNG VÒNG, CON ĐƯỜNG VÒNG, ĐƯỜNG TRÁNH:
Đường không đi thẳng mà đi vòng.
-
Danh từ
-
1
해가 뜰 즈음에 일찍 걷는 길.
1
CON ĐƯỜNG LÚC RẠNG SÁNG, CON ĐƯỜNG LÚC TỜ MỜ SÁNG:
Con đường đi buổi sớm vào khoảng lúc mặt trời mọc.
🌟
CON ĐƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 곳을 지나다니지 못하게 함.
1.
(SỰ) CẤM LƯU THÔNG:
Việc làm cho không đi qua được nơi nào đó.
-
2.
정해진 시간 동안 거리를 지나다니거나 집 밖으로 다니는 것을 못하게 하던 일.
2.
SỰ GIỚI NGHIÊM:
Việc khiến cho không thể đi qua con đường hay ra khỏi nhà vào thời gian nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
목적지를 향하여 다리를 움직여 나아가다.
1.
BƯỚC ĐI:
Đi bằng hai chân để di chuyển đến nơi cần đến. Đi bộ đến.
-
2.
목적지에 이르기 위하여 어떤 길을 지나가다.
2.
ĐI BỘ:
Đi qua con đường nào đó để đến nơi cần đến.
-
3.
(비유적으로) 어떤 분야의 일을 계속해 나가거나, 운명적으로 주어진 과정을 거쳐 나가다.
3.
BƯỚC ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Tiếp tục làm việc của một lĩnh vực nào đó, hay đi tiếp chặng đường đã được số phận định sẵn.
-
Động từ
-
1.
여럿 중에서 하나를 꼭 집어 다시 가리키다.
1.
CHỈ LẠI, CHỈ RÕ LẠI:
Lấy ra và chỉ lại một thứ trong nhiều thứ.
-
2.
지난 일, 생각, 기억, 말 등을 다시 떠올려 생각하다.
2.
NHỚ LẠI, NGẪM LẠI, GỢI LẠI:
Gợi nhớ suy nghĩ lại lời nói, kí ức, suy nghĩ, sự việc đã qua.
-
3.
갔던 길을 그대로 따라 되돌아서 오다.
3.
QUAY LẠI:
Quay lại theo đúng con đường đã đi.
-
Động từ
-
1.
강이나 다리, 도로 등을 사이에 두고 저쪽에서 이쪽으로 오다.
1.
QUA:
Lấy sông, cầu, con đường làm tâm điểm ở giữa và đi đến phía bên này từ phía bên kia.
-
2.
장소를 바꾸어 다른 장소로 오다.
2.
SANG:
Thay đổi địa điểm và đến địa điểm khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
강이나 다리, 도로 등을 사이에 두고 이쪽에서 저쪽으로 가다.
1.
ĐI QUA, VƯỢT QUA:
Lấy sông, cầu, con đường làm tâm điểm ở giữa và đi từ phía bên này sang phía bên kia.
-
2.
이쪽에서 저쪽으로 가다.
2.
BĂNG QUA, VƯỢT QUA:
Đi từ phía bên này sang phía bên kia.
-
Danh từ
-
1.
차지했거나 빌린 것을 다시 돌려줌.
1.
SỰ HOÀN TRẢ:
Sự trả lại cái đã chiếm giữ hoặc mượn.
-
2.
왔던 길을 다시 돌아감.
2.
SỰ QUAY VỀ:
Sự quay trở lại con đường đã qua.
-
Động từ
-
1.
잘못된 길로 이끌다.
1.
HƯỚNG ĐẠO SAI, CHỈ ĐẠO SAI, DẪN DẮT SAI:
Dẫn dắt vào con đường sai trái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 얼굴에 있으며 빛의 자극을 받아 물체를 볼 수 있는 감각 기관.
1.
MẮT:
Cơ quan cảm giác ở trên mặt con người hoặc động vật, có thể tiếp nhận sự kích thích của ánh sáng và nhìn vật thể.
-
2.
사물의 존재나 형태를 구별하여 알 수 있는 눈의 능력.
2.
THỊ LỰC:
Năng lực của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
3.
사물을 보고 판단하는 힘.
3.
MẮT, THỊ LỰC:
Khả năng của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
4.
무엇을 보는 표정이나 태도.
4.
MẮT:
Sức nhìn và phán đoán sự vật.
-
5.
사람들의 눈이 가는 길이나 방향.
5.
ÁNH MẮT:
Phương hướng hoặc con đường mà đôi mắt của mọi người đang hướng tới.
-
6.
태풍에서 중심을 이루는 부분.
6.
CÁI NHÌN:
Phương hướng hoặc con đường mà mắt của mọi người hướng tới.
-
Danh từ
-
1.
파괴된 도로나 건축물 등을 다시 원래의 상태로 고치는 일.
1.
SỰ XÂY DỰNG PHỤC HỒI, SỰ CẢI TẠO CÔNG TRÌNH:
Việc sửa chữa làm cho con đường hay tòa nhà kiến trúc từng bị hư hại trở về trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1.
큰길에서 좁은 길로 들어가는 부분.
1.
GÓC ĐƯỜNG, GÓC QUẸO:
Phần đi từ đường lớn vào đường hẹp.
-
2.
길에서 거쳐 지나가는 중요한 통로.
2.
GIAO LỘ, ĐƯỜNG CẮT NGĂNG:
Đường dẫn quan trọng đi ngang qua con đường.
-
3.
(비유적으로) 어떤 시기에서 다른 시기로 넘어가는 때.
3.
NGƯỠNG, BƯỚC NGOẶT:
(cách nói ẩn dụ) Khi bước từ thời kỳ nào đó sang thời kỳ khác.
-
Danh từ
-
1.
밤에 배들이 안전하게 다니도록 안내하기 위하여, 섬이나 바닷가에 세워 불빛 신호를 보내는 높은 건물.
1.
HẢI ĐĂNG, ĐÈN BIỂN:
Tòa nhà cao được dựng lên ở đảo hay bờ biển truyền tín hiệu ánh đèn để hướng dẫn tàu thuyền di chuyển an toàn trong đêm.
-
2.
(비유적으로) 나아가야 할 길을 밝혀 주는 사람이나 사실.
2.
NGƯỜI SOI ĐƯỜNG, NGỌN HẢI ĐĂNG:
(cách nói ẩn dụ) Người hay sự việc soi sáng con đường phải đi tới.
-
Động từ
-
1.
올바르고 좋은 길로 이끌다.
1.
HƯỚNG ĐẠO:
Dẫn dắt theo con đường tốt và đúng đắn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
길이 세 갈래로 나뉜 곳.
1.
NGÃ BA:
Nơi con đường chia thành 3 ngả.
-
Danh từ
-
1.
사이에 난 길.
1.
ĐƯỜNG MÒN, LỐI ĐI:
Con đường xuất hiện ở giữa
-
2.
큰길에서 갈라져 나간 작은 길. 또는 큰길로 이어지는 작은 길.
2.
ĐƯỜNG PHỤ, ĐƯỜNG NHÁNH, ĐƯỜNG HẺM, ĐƯỜNG NGÕ:
Con đường nhỏ tách ra từ đường lớn. Hoặc con đường nhỏ được tiếp nối bởi đường lớn.
-
Danh từ
-
1.
사람을 옳지 못한 길로 이끄는 나쁜 꾀나 수단.
1.
THÓI HƯ, TẬT XẤU, SỰ RỦ RÊ LÔI KÉO:
Thủ đoạn hay mánh khóe xấu xa lôi kéo con người vào con đường không đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다니다.
1.
VẬN HÀNH:
Tàu, xe chạy theo con đường đã định.
-
2.
우주에 있는 물체가 궤도를 따라 움직이다.
2.
VẬN HÀNH, CHUYỂN ĐỘNG:
Vật thể ở vũ trụ dịch chuyển theo quỹ đạo.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
목적지를 향하여 다리를 움직여서 이동하여 오다.
1.
BƯỚC ĐẾN:
Di chuyển bằng chân, hướng tới đích cần đến.
-
2.
목적지에 이르기 위하여 어떤 길을 지나오다.
2.
ĐI SANG:
Đi qua con đường nào đó để đến nơi cần đến.
-
3.
(비유적으로) 지내 오거나 발전하여 오다.
3.
BƯỚC ĐẾN:
(cách nói ẩn dụ) Trải qua hoặc phát triển tới.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가졌던 물건을 흘리거나 놓쳐서 더 이상 갖지 않게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT, ĐÁNH RƠI:
Bị rơi hoặc để quên đồ vật mà mình đã mang nên giờ không còn nữa.
-
2.
어떤 사람과 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
2.
MẤT, XA RỜI:
Quan hệ với người nào đó bị cắt đứt hoặc bị chia tay.
-
3.
마음속에 있던 능력이나 정신 등이 없어지다.
3.
MẤT:
Tinh thần hay năng lực... vốn có trong lòng không còn nữa.
-
4.
어떤 것의 모습이나 상태가 없어지다.
4.
ĐÁNH MẤT, LÀM MẤT:
Trạng thái hay hình dáng của cái nào đó không còn nữa.
-
5.
가려고 하던 길을 찾지 못하게 되다.
5.
ĐÁNH MẤT, MẤT:
Không tìm được con đường vốn định đi.
-
8.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
8.
BỊ LẠC:
Bị lỡ rồi chia tay với người đã ở bên cạnh mình.
-
6.
의미나 특성이 없어지다.
6.
LÀM MẤT ĐI, MẤT ĐI:
Ý nghĩa hay đặc tính không còn.
-
7.
무엇을 제대로 쓰지 못하고 없어지다.
7.
ĐÁNH MẤT:
Không thể dùng được cái gì đó đúng mức và không còn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
일정한 때나 기간에 이르다.
1.
BƯỚC VÀO:
Đến lúc hay thời gian nhất định.
-
2.
사람이 일정한 나이나 시기에 이르다.
2.
BƯỚC VÀO, ĐẾN ĐỘ:
Con người đến độ tuổi hay thời kì nhất định.
-
3.
일정한 지점이나 길로 들어서다.
3.
BƯỚC VÀO, RẼ VÀO:
Đi vào con đường hoặc địa điểm nhất định.